Danh mục và tiêu chuẩn bàn giao chung cư Hateco Laroma như sau
PHỤ LỤC 1. DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU, TRANG THIẾT BỊ VÀ SƠ ĐỒ VỊ TRÍ, BẢN VẼ CỦA CĂN HỘ
(Kèm theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ số: [•]/[•]/HĐMB-HATECO LAROMA ngày [•]/[•]/[•]
giữa Công ty cổ phần Hateco Thăng Long và Ông (Bà) [•])
I. DANH MỤC NGUYÊN VẬT LIỆU, TRANG THIẾT BỊ CỦA CĂN HỘ6
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ VẬT LIỆU | GHI CHÚ |
I | PHÒNG KHÁCH | ||
1 |
Cửa chính |
– Cửa ra vào căn hộ gỗ công nghiệp cao cấp, có xử lý bề mặt và sơn hoàn thiện. Khóa cửa sử dụng hệ thống kiểm soát an ninh bằng vân tay,
mã số và thẻ từ. |
|
2 |
Cửa sổ, cửa đi
ra lô gia |
– Cửa nhôm kính 02 lớp cách nhiệt, chống ồn (Low-E). | |
3 |
Tường |
– Xây gạch, trát phẳng vữa XM, bả, sơn hoàn
thiện (sơn Jotun, sơn Dulux, sơn Nippon hoặc tương đương). |
|
4 |
Trần |
– Bê tông không trát, trần thạch cao khung xương kim loại chìm theo thiết kế, bả, sơn hoàn thiện (sơn Jotun, sơn Dulux, sơn Nippon hoặc tương
đương). |
|
5 |
Sàn |
– Lát gạch men Granite 600x600mm, họa tiết và
hoa văn trang trí theo thiết kế nội thất. |
|
6 |
Thiết bị điện |
– Dây dẫn điện: Cadi-sun, Cadivi, Lioa, Taisin (hoặc tương đương); |
6 Ghi chú: Danh mục nguyên vật liệu, trang thiết bị sẽ được Bên Mua và Bên Bán quy định, thỏa thuận khi đàm phán
và giao kết Hợp Đồng. Trường hợp thay đổi thiết bị vật liệu tương đương phải có sự thỏa thuận với Bên Mua.
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ VẬT LIỆU | GHI CHÚ |
– Thiết bị điện: Hager, Legrand, Schneider, Simon hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương đương;
– Thiết bị chiếu sáng cơ bản: Philips, Paragon, Simon hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương đương; – Thiết bị đóng cắt: Schneider, Hager, ABB (hoặc tương đương). |
|||
7 |
Điện thoại – Viễn thông |
– Cung cấp đầu mạng internet, ổ cắm Tivi và Doorphone phù hợp với mặt bằng bố trí nội thất;
– Dây dẫn tín hiệu: Sino, Lioa, Taisin (hoặc tương đương); – Thiết bị: Kocom, Legrand, Panasonic, Hager, Simon hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương đương. |
|
8 |
Điều hoà không khí |
– Lắp đặt toàn bộ hệ thống điều hòa theo thiết kế (bao gồm ống dẫn gas, ống thoát nước ngưng, dây điện, máy điều hòa đủ công suất);
– Thiết bị: Mitsubishi hoặc tương đương (theo bản vẽ thiết kế). |
|
9 |
Phòng cháy, chữa cháy |
– Đầu sprinkler chữa cháy: Bố trí 01 đầu sprinkler chữa cháy (phía trên cửa ra vào) và tối thiểu 01 đầu ở khu sinh hoạt chung (tùy theo diện tích không gian);
– Có 01 đầu báo khói ở khu sinh hoạt chung. |
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ VẬT LIỆU | GHI CHÚ |
II | PHÒNG NGỦ | ||
1 |
Cửa phòng |
– Cửa gỗ công nghiệp cao cấp có xử lý bề mặt và
sơn hoàn thiện. |
|
2 |
Cửa sổ, cửa đi
ra lô gia |
– Nhôm kính 02 lớp cách nhiệt, chồng ồn (Low- E). | |
3 |
Tường |
– Xây gạch, trát phẳng vữa XM, bả, sơn hoàn
thiện (sơn Jotun, sơn Dulux, sơn Nippon hoặc tương đương). |
|
4 |
Trần |
– Bê tông không trát, trần thạch cao khung xương kim loại chìm theo thiết kế, bả, sơn hoàn thiện (sơn Jotun, sơn Dulux, sơn Nippon hoặc tương
đương). |
|
5 | Sàn | – Lát sàn gỗ công nghiệp. | |
6 |
Thiết bị điện |
– Dây dẫn điện: Cadi-sun, Cadivi, Lioa, Taisin (hoặc tương đương);
– Thiết bị điện: Hager, Legrand, Schneider, Simon hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương đương; – Thiết bị chiếu sáng cơ bản: Philips, Paragon, Simon hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương đương; – Thiết bị đóng cắt: Schneider, Hager, ABB (hoặc tương đương). |
|
7 | Điện thoại – | – Cung cấp đầu ổ cắm Tivi mặt bằng bố trí nội |
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ VẬT LIỆU | GHI CHÚ |
Viễn thông | thất;
– Dây dẫn tín hiệu: Sino, Lioa, Taisin (hoặc tương đương);
– Thiết bị: Kocom, Legrand, Panasonic, Hager, Simon hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương đương. |
||
8 |
Điều hoà không khí |
– Lắp đặt toàn bộ hệ thống điều hòa âm trần theo thiết kế (bao gồm ống dẫn gas, ống thoát nước ngưng, dây điện, máy điều hòa đủ công suất);
– Thiết bị: Mitsubishi hoặc tương đương (theo bản vẽ thiết kế). |
|
9 |
Phòng cháy, chữa cháy |
Có 01 đầu báo khói ở mỗi phòng ngủ. |
|
10 |
Tủ âm tường |
Lắp đặt tủ áo âm tường gỗ công nghiệp chống
ẩm. Phụ kiện Hafele, Hulton (hoặc tương đương). |
|
III | PHÒNG BẾP | ||
1 |
Cửa sổ, cửa đi
ra lô gia |
– Cửa nhôm kính 02 lớp cách nhiệt, chống ồn (Low-E). | |
2 |
Tường |
– Xây gạch, trát phẳng vữa XM, bả, sơn hoàn
thiện (sơn Jotun, sơn Dulux, sơn Nippon hoặc tương đương). |
|
3 |
Trần |
– Bê tông không trát, trần thạch cao khung xương kim loại chìm theo thiết kế, bả, sơn hoàn thiện (sơn Jotun, sơn Dulux, sơn Nippon hoặc tương |
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ VẬT LIỆU | GHI CHÚ |
đương). | |||
4 |
Sàn |
– Lát gạch men Granite 600×600 cao cấp. |
|
5 |
Thiết bị điện |
– Dây dẫn điện: Cadi-sun, Cadivi, Lioa, Taisin (hoặc tương đương);
– Thiết bị điện: Hager, Legrand, Schneider, Simon hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương đương; – Thiết bị chiếu sáng cơ bản: Philips, Paragon, Simon hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương đương; – Thiết bị đóng cắt: Schneider, Hager, ABB (hoặc tương đương). |
|
6 |
Tủ bếp |
– Lắp đặt tủ bếp gỗ công nghiệp chống ẩm (gồm tủ bếp dưới có giá dao thớt và tủ bếp trên gắn tường có giá bát đĩa) và bàn đá. Phụ kiện Hafele,
Hulton (hoặc tương đương). |
|
7 |
Thiết bị bếp |
– Lắp đặt đầy đủ thiết bị bếp cơ bản: bếp từ, máy hút mùi, chậu rửa, vòi rửa;
Không cung cấp: Lò nướng, Lò vi sóng, Máy rửa bát…;
Thiết bị: Bếp từ Hafele, Bosch, Napoliz hoặc tương đương;
Hút mùi Hafele, Bosch, Napoliz hoặc tương |
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ VẬT LIỆU | GHI CHÚ |
đương;
Chậu rửa bát + vòi: Hafele, Hansgrohe, Kohler hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương đương; – Hệ thống cấp nước nóng qua bình nóng lạnh được thiết kế đầy đủ công suất (có thể kết hợp với bình nóng lạnh khu WC gần nhất). |
|||
8 |
Phòng cháy, chữa cháy |
– Đầu sprinkler chữa cháy: Bố trí 01 đầu sprinkler chữa cháy tại khu vực bếp;
– Có 01 đầu báo nhiệt ở khu vực Bếp. |
|
IV | PHÒNG TẮM + WC | ||
1 |
Cửa phòng |
– Cửa gỗ công nghiệp cao cấp có xử lý bề mặt và
sơn hoàn thiện. |
|
2 |
Tường |
– Xây gạch, trát vữa XM, ốp gạch Semi –
Porcelain 300x600mm 600x1200mm (khu vực tắm) |
|
3 |
Trần |
– Bê tông không trát, lắp dựng trần thạch cao
khung xương chìm chịu ẩm. |
|
4 |
Sàn |
– Láng nền + Chống thấm + Lát gạch Semi – Porcelain 300x600mm và 600x1200mm (khu
vực tắm) chống trơn (Theo bản vẽ thiết kế). |
|
5 |
Thiết bị điện |
– Dây dẫn điện: Cadi-sun, Cadivi, Lioa, Taisin (hoặc tương đương);
– Thiết bị điện: Hager, Legrand, Schneider, Simon hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương |
STT | HẠNG MỤC | MÔ TẢ VẬT LIỆU | GHI CHÚ |
đương.
– Thiết bị chiếu sáng cơ bản: Philips, Paragon, Simon hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương đương. – Thiết bị đóng cắt: Schneider, Hager, ABB (hoặc tương đương). – Quạt thông gió âm trần: Wolter, Mishubishi (hoặc tương đương). |
|||
6 |
Thiết bị vệ sinh |
– Lắp đặt đầy đủ các thiết bị cơ bản (xí bệt + xịt xí, chậu rửa treo tường + vòi chậu + siphone thoát, sen tắm, gương soi, thanh vắt khăn, lô giấy vệ sinh, ga thu sàn).
– Lắp đặt tủ lavabo, bàn đá, vách tắm kính.
– Thiết bị: Duravit, Hansgrohe, Kohler, Hafele hoặc các sản phẩm có mẫu mã tương đương. – Sử dụng bình nước nóng cục bộ. |
II. DANH MỤC VẬT LIỆU VÀ THIẾT BỊ HOÀN THIỆN BÊN NGOÀI CĂN HỘ
STT | LOẠI PHÒNG | CHI TIẾT | |
1 |
Sảnh chính, hành lang chung và cầu thang chung |
Sàn:
– Sàn lát gạch men Granite cao cấp 600x600mm. Tường: |
STT | LOẠI PHÒNG | CHI TIẾT | |
– Xây gạch, trát vữa XM, bả, sơn hoàn thiện (sơn Nippon; sơn Dulux, sơn Jotun hoặc tương đương).
Trần hành lang:
– Bê tông không trát, lắp dựng trần thạch cao khung xương kim loại chìm theo thiết kế. |
|||
2 |
Kết cấu móng |
– Cọc khoan nhồi BTCT đường kính D1200, D1500;
– Tường hầm, các sàn tầng hầm BTCT toàn khối, theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam hiện hành. |
|
3 |
Kết cấu thân |
– Hệ kết cấu khung cột dầm, lõi vách BTCT toàn khối, tường gạch bao che, theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam hiện hành. | |
4 |
Hệ thống cấp thoát nước |
– Tòa nhà được bố trí bể nước ngầm và bể chứa trên mái, nước được cấp từ bể ngầm lên bể mái bằng hệ thống bơm, tòa nhà được lắp đặt hệ thống bơm đảm bảo luôn hoạt động tốt;
– Hệ thống cấp nước sạch đến từng căn hộ. Tại mỗi ống nhánh cấp nước vào Căn hộ bố trí 01 van khóa, mỗi Căn hộ đặt 01 đồng hồ đo thể tích nước tiêu dùng; – Hệ thống thoát nước theo tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam. |
STT | LOẠI PHÒNG | CHI TIẾT | |
5 |
Hệ thống điện |
– Hệ thống dây dẫn điện, hệ thống Attomat và các thiết bị điện được thiết kế, tính toán đảm bảo nhu cầu sử dụng, độ an toàn cao; Nguồn điện cho các ổ cắm các phụ tải được tách riêng với nguồn chiếu sáng để tiện cho việc sửa chữa;
– Tòa nhà được lắp đặt hệ thống máy biến áp để cấp điện lưới cho toàn bộ Tòa nhà. Ngoài ra, tại Tòa nhà cũng được bố trí máy phát điện có kèm theo bộ chuyển nguồn tự động. Khi mất điện lưới, máy phát điện tự động làm việc để cung cấp điện cho hệ thống thang máy, máy bơm nước, hệ thống chiếu sáng các khu vực hành lang, lối đi và cho các căn hộ; – Mỗi căn hộ được lắp đặt 01 hệ thống cấp điện qua máy phát điện dự phòng. |
|
6 |
Hệ thống thông gió |
– Các vị trí thang thoát hiểm, thang máy có hệ thống hút khói và tăng áp đảm bảo theo yêu cầu về phòng cháy, chữa cháy;
– Toàn bộ hành lang chung căn hộ được lắp đặt hệ thống thông gió, hút khói và điều hòa nhiệt độ đảm bảo theo tiêu chuẩn. |
|
7 |
Hệ thống phòng chống cháy nổ | – Thiết bị chống cháy nổ được thiết kế đảm bảo tiêu chuẩn hiện hành; | |
8 |
Hệ thống camera bảo vệ |
– Sảnh thang góc tầng và ngoài Tòa nhà, bên trong thang máy, khu vực đỗ xe được bố trí hệ
thống camera bảo vệ để kiểm soát, giữ gìn trật |
STT | LOẠI PHÒNG | CHI TIẾT | |
tự an ninh chung. | |||
9 |
Hệ thống chống sét | – Lắp đặt đảm bảo theo tiêu chuẩn an toàn và hồ sơ thiết kế được phê duyệt. | |
10 |
Hệ thống giao thông đứng |
– Khối căn hộ được bố trí 06 thang máy (trong đó có 05 thang chở người và 01 thang chở hàng kết hợp với chở người, đảm bảo công suất phục vụ, an toàn thiết bị theo các tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành);
– Khối thương mại, dịch vụ và văn phòng được bố trí 02 thang máy cho văn phòng, 02 thang máy và 01 thang cuốn cho khu thương mại dịch vụ; – Ngoài ra, mỗi tòa nhà được thiết kế 02 thang bộ được lắp cửa chống cháy đảm bảo an toàn theo tiêu chuẩn phòng chống cháy nổ. |
|
11 |
Hệ thống đổ rác |
– Hệ thống đổ rác được bố trí tại vị trí trung tâm, xa khu vực căn hộ và được vận chuyển xuống dưới bằng hệ thang máy độc lập, đảm bảo việc đổ rác được thuận tiện, có hệ thống
hút mùi riêng đảm bảo vệ sinh môi trường. |
- SƠ ĐỒ VỊ TRÍ, BẢN VẼ CỦA CĂN HỘ
- Sơ đồ vị trí Căn Hộ (Bản vẽ đính kèm)
- Bản vẽ mặt bằng Căn Hộ (Bản vẽ đính kèm).
PHỤ LỤC 2. DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH TIỆN ÍCH CHUNG, RIÊNG
(Kèm theo Hợp Đồng Mua Bán Căn Hộ số: [•]/[•]/HĐMB-HATECO LAROMA ngày [•]/[•]/[•]
giữa Công ty cổ phần Hateco Thăng Long và Ông (Bà) [•])
Nội dung |
Phần sở hữu riêng của Bên Bán | Phần sở hữu riêng của Khu Căn Hộ | Phần sở hữu chung của Khu Căn Hộ và Bên
Bán |
Khu dịch vụ thương mại, văn phòng, bể bơi,
khu nhà trẻ tại tầng hầm 1, tầng 1 đến tầng 6 và các khu vực khác (nếu có) |
X |
||
Khu vực công cộng | |||
· Mọi khu vực công cộng của Khu Căn hộ, bao gồm cổng ra vào, lối đi, cầu thang, hành lang, tiền sảnh, đường nội bộ, sân chơi
chung, phòng sinh hoạt cộng đồng |
X |
||
Hệ thống Điện | |||
· Hệ thống máy biến áp cho Khu Căn hộ | X | ||
· Hệ thống chiếu sáng khu sảnh Khu Căn hộ | X | ||
· Hệ thống đèn chiếu sáng hành lang | X | ||
· Hệ thống tủ điện hạ thế Khu Căn hộ | X | ||
· Hệ thống Cáp điện động lực, đồng hồ đo điện cho Khu Căn hộ |
X |
||
Hệ thống cấp thoát nước | |||
· Hệ thống ống cấp nước từ mạng nước chung thành phố vào bể nước ngầm của tòa nhà |
X |
Nội dung |
Phần sở hữu riêng của Bên Bán | Phần sở hữu riêng của Khu Căn Hộ | Phần sở hữu chung của Khu Căn Hộ và Bên
Bán |
· Hệ thống bơm nước từ bể nước ngầm lên tầng Mái |
X |
||
· Hệ thống trục cấp nước từ Bể nước mái xuống Khu Căn Hộ (bao gồm cả hệ thống ống và van các loại, đồng hồ đo nước nằm trong phòng KT Nước từ Tầng 7 đến Tầng
30) |
X |
||
· Hệ thống thoát nước nhánh từ Căn Hộ ra trục đứng (bao gồm thoát bẩn, thoát bếp, thoát rửa, thoát máy giặt và thoát mưa cùng hệ thống ống thông hơi kèm theo) |
X |
||
· Hệ thống thoát nước trục đứng (bao gồm thoát bẩn, thoát bếp, thoát rửa, thoát máy giặt và thoát mưa cùng hệ thống ống thông
hơi kèm theo) |
X |
||
Hệ thống thông gió | |||
· Hệ thống hút khói hành lang Khu Căn Hộ
(bao gồm cả quạt hút và trục kỹ thuật) |
X |
||
· Hệ thống quạt tăng áp cầu thang thoát hiểm | X | ||
· Hệ thống quạt hút trong các nhà vệ sinh
trong Căn Hộ |
X |
||
· Hệ thống quạt hút trục khu vệ sinh Căn Hộ | X |
Nội dung |
Phần sở hữu riêng của Bên Bán | Phần sở hữu riêng của Khu Căn Hộ | Phần sở hữu chung của Khu Căn Hộ và Bên
Bán |
Hệ thống thông tin liên lạc | |||
· Hệ thống mạng truyền hình trong các Căn
hộ |
X |
||
· Hệ thống mạng điện thoại trong các Căn hộ | X | ||
· Hệ thống mạng Internet trong các Căn hộ | X | ||
Hệ thống thang máy | |||
· Thang máy trong nhà (bao gồm hệ thống thang vận chuyển người, thang vận chuyển hàng, thang vận chuyển rác cùng hệ thống
báo tầng, gọi tầng,…) |
X |
||
Hệ thống camera khối đế và chung cư | |||
· Hệ thống camera giám sát Tầng hầm, Tầng
1 đến Tầng 6 và sân vườn ngoài nhà |
X |
||
· Hệ thống camera giám sát hành lang, cầu thang bộ các tầng khu Căn Hộ |
X |
||
Hệ thống máy phát điện | |||
· Hệ thống máy phát điện dự phòng + bộ chuyển nguồn tự động (ATS) |
X |
||
Hệ thống PCCC | |||
· Hệ thống báo cháy, chữa cháy tầng 1 đến tầng 6 |
X |
Nội dung |
Phần sở hữu riêng của Bên Bán | Phần sở hữu riêng của Khu Căn Hộ | Phần sở hữu chung của Khu Căn Hộ và Bên
Bán |
· Hệ thống báo cháy, chữa cháy tầng Hầm | X | ||
· Hệ thống chữa cháy các tầng Khu Căn Hộ | X | ||
· Hệ thống đèn báo cháy cảm ứng khói tại hành lang và các khu vực công cộng khác |
X |
||
· Hệ thống đèn sự cố, đèn EXIT, đèn chỉ hướng thoát nạn Khu Căn Hộ |
X |
||
· Hệ thống đầu báo khói, báo nhiệt trong các
Căn Hộ |
X |
||
· Trạm bơm nước cứu hỏa | X | ||
· Hệ thống thang bộ và thang thoát hiểm | X | ||
· Bể chứa nước cứu hỏa | X | ||
Hệ thống âm thanh | |||
· Hệ thống mạng truyền thanh công cộng hành lang các tầng Khu Căn Hộ |
X |
||
Khu vực cửa, sảnh vào khu Căn Hộ | |||
· Các cửa ở sảnh Căn Hộ | X | ||
· Các cửa thoát hiểm ở khu cầu thang bộ | X | ||
· Các cửa phòng chức năng, phòng kỹ thuật tòa nhà ở Tầng Hầm, Tầng 1 đến Tầng 6. |
X |
Nội dung |
Phần sở hữu riêng của Bên Bán | Phần sở hữu riêng của Khu Căn Hộ | Phần sở hữu chung của Khu Căn Hộ và Bên
Bán |
· Các phòng kỹ thuật ở Tầng Hầm, Tầng 1
đến Tầng 6 |
X |
||
Hệ thống chống sét | |||
· Hệ thống chống sét (bao gồm kim thu sét, dây thoát sét và bãi cọc tiếp đất) |
X |
||
Hệ thống thoát rác | |||
· Hệ thống thoát rác của tòa nhà | X | ||
Hệ thống kiến trúc, xây dựng ngoài nhà | |||
· Hành lang ngoài tòa nhà ở tầng 1 | X | ||
· Cầu thang thoát hiểm từ tầng 1 ra ngoài | X | ||
Nơi để xe | |||
· Khu để xe (Xe đạp, xe cho người tàn tật, xe động cơ hai bánh dành cho Cư Dân của Khu Chung Cư tại Tầng hầm. |
X |
||
· Khu để xe ô tô, nơi để xe máy tại tầng hầm và các khu vực khác (nếu có) dành cho Khu
vực thương mại dịch vụ, văn phòng |
X |
||
· Khu để xe ô tô tại Tầng Hầm và các khu vực khác (nếu có) |
X |
||
Hệ thống khác |
Nội dung |
Phần sở hữu riêng của Bên Bán | Phần sở hữu riêng của Khu Căn Hộ | Phần sở hữu chung của Khu Căn Hộ và Bên
Bán |
· Khu vực kỹ thuật trong tầng hầm, tầng thương mại dịch vụ, tầng căn hộ có liên quan đến các Công trình Tiện ích chung nêu trên và các hệ thống tự động khác trang bị cho việc sử dụng chung của các Chủ Sở Hữu
Căn hộ |
X |
- Các diện tích và trang thiết bị kỹ thuật thuộc quyền sở hữu riêng của Bên Bán bao gồm: toàn bộ phần diện tích và các trang thiết bị dành cho khối thương mại dịch vụ của Nhà chung cư, bao gồm: tầng hầm (nhưng không bao gồm phần diện tích để xe đạp, xe máy được bố trí cho khối chung cư theo quy định pháp luật) các tầng, sàn thương mại và dịch vụ, sân, sảnh và các diện tích phụ trợ dành cho khối thương mại và dịch vụ.
- Các phần diện tích và thiết bị thuộc sở hữu chung, sử dụng chung của các chủ sở hữu trong nhà chung cư bao gồm phòng sinh hoạt cộng đồng, không gian, sân thượng, lối đi bộ, sân chơi chung và hệ thống kết cấu chịu lực, trang thiết bị kỹ thuật dùng chung cho khối căn hộ của Nhà chung cư gồm toàn bộ phần tường bao che, tường ngăn các căn hộ, sàn, mái, hành lang, thang máy, cầu thang bộ, thang thoát hiểm, hệ thống vận chuyển rác, hộp kỹ thuật, hệ thống cấp điện, nước, thông tin liên lạc, phát thanh, truyền hình, thoát nước, bể phốt, thu lôi, cứu hỏa, phần diện tích để xe đạp, xe máy được bố trí cho khối chung cư theo quy định pháp luật, hệ thống hạ tầng kỹ thuật phục vụ cho khối căn hộ của Tòa nhà và các diện tích, thiết bị thuộc sở hữu chung, sử dụng chung khác thuộc tòa nhà theo quy định pháp luật và các phần diện tích khác không phải là phần diện tích thuộc sở hữu riêng của các chủ sở hữu nhà chung cư.